May 24, 2013

Ngày tháng trong tiếng Anh

Days of the week / Ngày trong tuần.




Thứ trong tuần, ngày trong năm. Đây là nội dung cơ bản mà những người mới bắt đầu học tiếng Anh cần phải biết. Mời bạn học các ngày trong tuần và kéo xuống phía dưới để học các tháng trong năm.

  • Sunday / Chủ nhật
  • Monday / Thứ hai
  • Tuesday / Thứ ba
  • Wednesday / Thứ tư
  • Thursday / Thứ năm
  • Friday / Thứ sáu
  • Saturday / Thứ bảy
  • Today / Hôm nay
  • Yesterday / Hôm qua
  • Tomorrow / Ngày mai
  • Thanks for watching! / Cám ơn đã xem!

Months of the year / Tháng trong trong năm




  • January / Tháng 1
  • February / Tháng 2
  • March / Tháng 3
  • April / Tháng 4
  • May / Tháng 5
  • June / Tháng 6
  • July / Tháng 7
  • August / Tháng 8
  • September / Tháng 9
  • October / Tháng 10
  • November / Tháng 11
  • December / Tháng 12

  • Người Anh thường viết tháng trước ngày sau, ví dụ: February 14, 2013 hoặc February 14th, 2013
  • Nếu có thêm thứ thì viết thứ trước, ví dụ: Thursday, February 14, 2013 hoặc Thursday, February 14th, 2013
Advertisements
Bài học mới hơn Bài học cũ hơn Trang chủ