April 19, 2014

Nghĩa và cách dùng từ Determination



Chương trình luyện nghe nói và học từ vựng tiếng Anh bằng video qua tin tức thời sự quốc tế (Learning English - World in a Word). Học tiếng Anh: Nghĩa của từ Determination.

DETERMINATION là danh từ, có nghĩa là 'đặc tính khiến bạn vẫn tiếp tục cố gắng làm việc gì hay đạt được điều gì đó bất kể khó khăn' -- SỰ QUYẾT TÂM. DETERMINATION thường được sử dụng với TO DO STH để diễn tả 'sự quyết tâm làm việc gì đó.'

DETERMINED + TO DO STH: 'quyết tâm làm một việc gì đó.' DETERMINED khi đứng trước danh từ có nghĩa là 'cho thấy quyết tâm của ai làm việc vì đó.' DETERMINE: xác định, quyết định, định rõ.

Phần tiếng Anh:

Pro-Western demonstrators in Ukraine have shown a lot of determination in their fight for political change. Following deadly clashes with riot police, anti-government protesters are standing firm in their demand for closer ties with Europe, not Russia. The country is divided. European and U.S. diplomats are discussing ways they can help Ukraine politically and economically now that the Russian-backed President Viktor Yanukovych has been ousted. Lawmakers have called new elections for May 25.

People in Rio de Janeiro, Brazil, have a real determination to have fun while they get ready for the samba competition in the annual carnival parade that will kick off next week. A big rain storm came along during the rehearsal of more than 10 samba groups but the wet weather didn't upset their determination to practice in the least. 'The rain will not damp down our passion...We will face the rain with happiness', said one of the participants. According to tradition, each samba group in the carnival parade will feature from 3,500 to 40,000 participants.

Finally, it takes a lot of determination to be a fisherman in Estonia in the winter. Thousands of ice anglers braved cold, slippery ice for a fishing contest in hopes of winning cash or a brand new car. A week before the contest, the second largest fishing event in the world, organizers release 200 marked fish, each worth 140 dollars. But one fish, called the "gold one," is specially marked and will win the catcher a new car. Some fishermen were taking the contest very seriously. Many others came with the determination to just have fun.
Dịch sang tiếng Việt:

Những người biểu tình ủng hộ phương Tây ở Ukraina đã thể hiện rất nhiều quyết tâm trong cuộc đấu tranh cho thay đổi chính trị. Sau những cuộc đụng độ chết người với cảnh sát chống bạo động, người biểu tình vẫn kiên trì đòi mối quan hệ gần gũi hơn với châu Âu, không phải Nga. Đất nước bị chia rẽ. Các nhà ngoại giao của Mỹ và châu Âu đang thảo luận những cách thức để giúp đỡ Ukraina về mặt chính trị và kinh tế khi giờ đây Tổng thống Viktor Yanukovich được Nga hậu thuẫn đã bị lật đổ.

Người dân ở Rio de Janeiro quyết tậm tận hưởng niềm vui khi họ chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc thi samba trong cuộc diễu hành carnival hàng năm bắt đầu vào tuần sau. Một trận mưa bão lớn ập tới giữa buổi tập dượt của hơn 10 nhóm nhảy samba. Tuy nhiên thời tiết ẩm ướt không mảy may làm giảm quyết tâm tập luyện. 'Trận mưa sẽ không dập tắt được niềm đam mê của chúng tôi...Chúng tôi sẽ vui vẻ đối mặt với trận mưa,' một người tham gia nói. Theo truyền thống, mỗi nhóm samba trong cuộc diễu hành carnival sẽ có từ 3500 đến 40.000 người tham gia.

Quyết tâm gần như đồng nghĩa với câu cá. Hàng ngàn người câu cá dưới băng ở miền nam Estonia mới đây đã chứng tỏ điều này. Họ bất chấp cái lạnh và băng tuyết trơn trượt với hy vọng bắt được cá to và rinh về giải thưởng lớn, gần 70,000 đô la hay một chiếc xe hơi mới toanh. Một tuần trước cuộc thi, là cuộc tranh tài câu cá lớn thứ hai trên thế giới, ban tổ chức thả 200 con cá được đánh dấu và mỗi con trị giá 140 đô la. Nhưng chỉ có một con cá được đánh dấu đặc biệt và được gọi là 'cá vàng', vì nó sẽ mang tới chiếc xe hơi mới cho người bắt được nó. Một số người câu xem cuộc tranh tài này rất nghiêm túc với hy vọng có được một chiếc xe hơi mới. Nhiều người khác quyết tâm chỉ vui chơi là chính.
Advertisements
Bài học mới hơn Bài học cũ hơn Trang chủ