July 17, 2014

Nghĩa và cách dùng từ Water



Nghĩa và cách dùng từ Water. WATER là danh từ, có nghĩa là 'nước.' Nhưng khi WATER được dùng ở dạng số nhiều WATERS thì nó có nghĩa là những vùng nước như sông, hồ, biển, đại dương, hoặc có nghĩa là hải phận thuộc một quốc gia nào đó. WATER cũng là động từ, có nghĩa là 'tưới cây'. Động từ WATER khi dùng với những bộ phận cơ thể như mắt, hay miệng, còn có nghĩa là 'chảy nước mắt' hoặc 'chảy nước dãi.' Cụm động từ WATER DOWN STH có nghĩa là là thay đổi lời lẽ trong 1 bài viết hay 1 phát biểu để bớt tính nặng nề hay xúc phạm. Thành ngữ HOLD WATER có nghĩa là 'hợp lý, đủ sức thuyết phục'.

Phần tiếng Anh:

After fruitless underwater search for missing Malaysia Airlines Flight MH370, the countries most closely involved in the effort Australia, China and Malaysia will meet to discuss the future of the operation. They must decide how much they are prepared to spend and what they stand to lose if they hold back. The search is already set to be the most costly in aviation history and spending will rise significantly as underwater drones focus on a larger area of the seabed. That could take up to eight months at a cost of about a $60 million. Just in the first month of the search, around $44 million was already disbursed.

In America, record rainfall and rising waters created havoc from Gulf Cost to Mid-Atlantic States. Slow moving storm system resulted caused deaths, flooding and lot of damages. A section of street in Baltimore, saturated by two days of rain, collapsed on sending cars, streetlights and pieces of sidewalk plunging onto train tracks below. The mayor said the city was "extremely blessed" that no one was killed.

Finally we go to Weeki Wachee, Florida for a spectacular underwater show with -- mermaids! Built in 1947 by a former US Navy recruit, this park is home to the world's only mermaid show. Around 260,000 visitors come to Weeki Wachee every year to watch one of the three daily performances. The original idea was to bring synchronized swimming underwater, with the mermaid costumes added as a twist in the 1960s. But even though the mermaids certainly look the part, they are human after all - and still rely on oxygen.

Dịch sang tiếng Việt:

Sau cuộc tìm kiếm dưới nước máy bay Malaysia Airlines mất tích không có kết quả, Australia, Trung Quốc và Malaysia, các nước liên quan nhiều nhất trong nỗ lực, sẽ gặp nhau để thảo luận về tương lai của hoạt động tìm kiếm. Họ phải quyết định xem sẵn sàng chi tiêu và sẽ thiệt hại gì nếu họ ngần ngại. Đây sắp sửa là cuộc tìm kiếm tốn kém nhất trong lịch sử hàng không và chi tiêu sẽ tăng đáng kể khi tàu ngầm tự lái tập trung tìm kiếm khu vực rộng lớn hơn dưới đáy biển. Có thể mất đến 8 tháng với chi phí khoảng một 60 triệu USD. Chỉ trong tháng đầu tiên của việc tìm kiếm, khoảng 44 triệu USD đã được giải ngân.

Ở Mỹ, lượng mưa kỷ ​​lục và nước dâng cao đã gây nên cảnh tàn phá từ vùng Vịnh Mexico đến bờ Đông. Hệ thống bão di chuyển chậm đã dẫn tới những vụ tử vong, lũ lụt và rất nhiều thiệt hại. Một phần đường phố Baltimore, sau hai ngày ngập nước mưa, đã sụp xuống khiến xe cộ, đèn đường và những mảng vỉa hè ập xuống đường tàu. Thị trưởng thành phố nói "cực kỳ may mắn" là không có ai bị thiệt mạng.

Cuối cùng hãy đến Weeki Wachee, ở bang Florida để xem một chương trình biểu diễn dưới nước ngoạn mục với nàng tiên cá! Được xây dựng vào năm 1947 bởi một tân binh Hải quân Mỹ, công viên này là nơi duy nhất trên thế giới có những buổi trình diễn với nàng tiên cá. Khoảng 260.000 du khách đến với Weeki Wachee mỗi năm để xem một trong 3 buổi biểu diễn hàng ngày. Ý tưởng nguyên thủy là chỉ là biểu diễn bơi đồng diễn nghệ thuật, nhưng sau đó trang phục nàng tiên cá được thêm vào cho mới lạ trong những năm 60.
Advertisements
Bài học mới hơn Bài học cũ hơn Trang chủ