May 21, 2013

Gia đình tiếng Anh là gì?



Bạn có biết từ FAMILY thường được mọi người ghi nhớ bằng cụm từ "Father And Mother, I Love You". Gia đình phương Tây thường chỉ có hai thế hệ cha mẹ và con cái sống cùng nha. Nhưng thực tế gia đình Việt Nam truyền thống còn có ông bà, con cháu. Hãy cùng chúng tôi học một số từ về gia đình.

Đừng quên nghe một cách tập trung và đọc lại theo băng hình.

Family

  • Grandfather / Ông (ngoại, nội)
  • Grandmother / Bà (ngoại, nội)
  • Father / Cha, bố, ba
  • Mother / Mẹ
  • Brother / Anh trai, em trai
  • Sister / Chị gái, em gái
  • Son / Con trai
  • Daughter / Con gái
  • Uncle / Chú, bác,..
  • Aunt / Cô, dì,..

Ngoài các từ này chúng ta còn có:

  • Wife / Vợ
  • Husband / Chồng
  • Grandparents / Ông bà (Gọi chung)
  • Parents / Cha mẹ, bố mẹ (Gọi chung)
  • Grandson / Cháu trai (Cháu gọi ông bà)
  • Granddaughter / Cháu gái (Cháu gọi ông bà)
  • Nephew / Cháu trai (Cháu gọi cô, dì, chú, bác)
  • Niece / Cháu gái (Cháu gọi cô, dì, chú, bác)
  • Brother-in-law / Anh hoặc em rễ (Người kết hôn với chị hoặc em gái của bạn, giả sử bạn có chị hoặc em gái).
  • Sister-in-law / Chị dâu hoặc em dâu (Người kết anh hoặc em trai của bạn)
  • Stepmother / Mẹ kế (Người kết hôn với ba của bạn sau khi cha mẹ ly hôn hoặc mẹ mất)

Bạn đã hiểu? Thử dịch những từ còn lại sang tiếng Việt dưới phần nhận xét.
  • Mother-in-law 
  • Stepfather 
  • Stepbrother
  • Stepsister 

Advertisements
Bài học mới hơn Bài học cũ hơn Trang chủ