May 22, 2013

Từ vựng tiếng Anh về màu sắc



Một số từ vựng tiếng Anh về màu sắc cơ bản và cách nói mức độ đậm nhạt của một màu nào đó. Có kèm ví vụ minh họa.

Nghe và lập lại theo video, giải thích bên dưới.

Colors / Màu sắc

  • Red / Đỏ
    This is a red rose / Đây là bông hoa hồng đỏ
  • Blue / Xanh
    This is a blue ball / Đây là quả bóng xanh
  • Green / Xanh lá cây
    This is a green leaf / Đây là chiếc lá xanh
  • Yellow / Vàng
    These bananas are yellow / Những trái (quả) chuối này màu vàng
  • Orange / Cam
    This hat is orange / Cái mũ (nón) này màu cam
  • Purple / Tím
    The flower is purple / Bông hoa màu tím
  • Black / Đen
    The car is black / Chiếc xe hơi màu đen
  • Brown / Nâu
    The cat is brown / Con mèo màu nâu
  • White / Trắng
    These clouds are white / Đám mây này màu trắng
  • Pink / Hồng
    The shoe is pink / Chiếc giày màu hồng
  • Gray / Xám
    The mouse is gray / Con chuột màu xám
  • Dark / Đậm
    This is dark blue / Đây là màu xanh đậm
  • Light / Nhạt
    This is light blue / Đây là màu xanh nhạt
  • Dùng DARKLIGHT đứng trước biểu thị mức độ đậm của màu sắc (shades of colour).
  • Dùng câu What color is it? để hỏi về màu sắc của vật gì đó.
  • Bạn có biết 7 màu cầu vòng trong tiếng Anh là gì không?
Advertisements
Bài học mới hơn Bài học cũ hơn Trang chủ