May 22, 2013

This, that, these, those, a, an, some, there


Bài học hướng dẫn cách sử dụng những từ this, that, these, those, a, an, some, there đi cùng động từ TO BE ở hiện tại. Trong bài học cũng hướng dẫn cách đặt và trả lời những câu hỏi đơn giản dùng các từ phía trên

Mời bạn xem video và đọc một số giải thích bên dưới.

What is this?

What is this is used to discuss something that is close or nearby / What is this dùng để hỏi cái gì đó ở gầnhoặc kề bên

Question: What is this? / Đây là gì?
Answer:
- It is a dog / Nó là con chó
- It is a tree / Nó là cái cây
- It is a car / Nó là chiếc xe hơi

What is that?

What is that is used to discuss something that is far way / What is that dùng để hỏi cái gì đó ở xa

Q: What is that? / Đó là gì?
A:
- It is an airplane / Nó là máy bay
- It is a house / Nó là cái nhà
- It is a mountain / Nó là dãy núi

A/ an

"a" is used before consonants and "y" / "a" dùng trước phụ âm
"an" is used before vowels / "an" dùng trước nguyên âm


- It is an airplane
- It is a cat
- It is a pencil
- It is an egg
- It is a giraffe

What is the answer?

Trả lời các câu hỏi sử dụng what is this và what is that

Q: What is this?
- A: It is a book
- A: It is an elephant
- A: It is a coffee mug

Q: What is that?
- A: It is an eagle
- A: It is a cloud
- A: It is an apple

Make a question

Đặt câu hỏi cho những câu trả lời

Q: _____________
A: It is a man
A: It is a crocodile
A: It is an egg

These / those

"these" is used for 2+ thing close/nearby / Sử dụng cho nhiều hơn 2 vật ở gần
"those" is used for 2+ things far away / Sử dụng cho nhiều hơn 2 vật ở xa

What are these?
What are those?

  • pencils / những cái bút chì
  • grapes / những trái nho
  • vegetables / rau cải
  • clouds / mây
  • trees / cây
  • elephants / những con voi

Some + there

"some" is used for 2+ things / some dùng cho nhiều hơn 2 vật
"there" is used to indicate direction / there dùng để chỉ hướng

Example: There is 1 dog. There are 8 dogs

There are some fruits
These are fruits

  • man / đàn ông
  • bananas / chuối
  • houses / nhà
  • leaf / chiếc lá cây
  • stones / đá

close / far away

Dùng để biết vật gì ở gần hay xa.

Dạng 1:
Is it close or far away ? / Nó ở gần hay xa?
- It is close / It is far away

Ví dụ:
Q: Is it close or far away? / Nó ở gần hay xa?
A: It is close / Nó ở gần

Q: Is it close or far away? / Nó ở gần hay xa?
A: It is far away / Nó ở xa

Dạng 2:

Đề cập rõ cái cần hỏi.

Ví dụ:
Q: Is the dog close or far away?
A: The dog is close/ It is close

  • rainbow / cầu vòng
  • dog / con chó
  • airplane / máy bay
  • sun / mặt trời
  • grapes / nho
  • water / nước
  • sky / bầu trời
  • monkey / con khỉ
  • moon / mặt trăng
  • gorilla / tinh tinh
  • sunset / hoàng hôn
  • puppy / chó con
  • lake / cái hồ
  • panda / gấu trúc
  • stone / đá
  • chocolate / sô-cô-la
  • hand / bàn tay
  • pineapple / dứa, thơm, khóm
  • pencil / bút chì

Examples:

1.
There is a boat. The boat is close
There are clouds in the sky. The sky is far away.
There are many trees. The water is close.
The tree are close to the water.
The boat is close to the water, too.
The sunset far away. There is a boat.

2.
There is a tiger. It is close.
Are there monkeys far away?
- No trees are far away. There are green leaves on the trees.
Is the tiger far away?
- No it isn't. It is close.
Are there 15 tigers?
-No, there is one tiger.

3.
There are a woman and an umbrella.
Is the woman close?
- Yes, she is. There is a rainbow in the sky.
Is the rainbow close?
- No, it isn't. It is far away.
Are there clouds in the sky?
- Yes, there are. The clouds are far away.
Are there bananas growing?
- No, they aren't. There are corn plants growing.

Tóm tắt:

  • this, that, these those dùng để chỉ ra cụ thể người hoặc vật được viết hoặc nói đến, nên còn được gọi là đại từ chỉ định.
  • thisthese (số nhiều của this) dùng để chỉ người hoặc vật ở gần người nói
  • thatthose (số nhiều của that) dùng để chỉ người hoặc vật ở xa người nói
Advertisements
Bài học mới hơn Bài học cũ hơn Trang chủ